Home » Cường quốc tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-26 18:38:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cường quốc tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/07/2020)
           
Cường quốc tiếng Hàn là 강국(gangguk). Cường quốc là từ dùng để chỉ một quốc gia có chủ quyền sở hữu sức mạnh và tầm ảnh hưởng trong một khu vực địa lý hoặc trên phạm vi toàn cầu.

Cường quốc tiếng Hàn là 강국(gangguk). Cường quốc là một khái niệm dùng trong lĩnh vực quan hệ quốc tế, dùng để chỉ một quốc gia có chủ quyền sở hữu sức mạnh và tầm ảnh hưởng trong một khu vực địa lý hoặc trên phạm vi toàn cầu. Những quốc gia này có sức mạnh đáng kể trong hệ thống quốc tế.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các cường quốc lớn hiện nay.

미국 (miguk): Mỹ.

중국 (jungguk): Trung Quốc.SGV, cường quốc tiếng Hàn là gì

일본 (ilbon): Nhật Bản.

한국 (hanguk): Hàn Quốc.

독일 (tokil): Đức.

러시아 (reosia): Nga.

프랑스 (pheurangseu): Pháp.

터키 (theokhi): Thổ Nhĩ Kỳ.

스웬덴 (seuwuenten): Thụy Sĩ.

영국 (yeongguk): Anh.

인도 (indo): Ấn Độ.

캐나다 (khaenada): Canada.

이탈리아 (ithallia): Ý.

스페인 (seuphein): Tây Ban Nha.

호주 (hoju): Úc.

브라질 (beurajil): Brazil.

핀란드 (phillanteu): Phần Lan.

벨기에 (belgie): Bỉ.

Bài viết cường quốc tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm