| Yêu và sống
Cường quốc tiếng Hàn là gì
Cường quốc tiếng Hàn là 강국(gangguk). Cường quốc là một khái niệm dùng trong lĩnh vực quan hệ quốc tế, dùng để chỉ một quốc gia có chủ quyền sở hữu sức mạnh và tầm ảnh hưởng trong một khu vực địa lý hoặc trên phạm vi toàn cầu. Những quốc gia này có sức mạnh đáng kể trong hệ thống quốc tế.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các cường quốc lớn hiện nay.
미국 (miguk): Mỹ.
중국 (jungguk): Trung Quốc.
일본 (ilbon): Nhật Bản.
한국 (hanguk): Hàn Quốc.
독일 (tokil): Đức.
러시아 (reosia): Nga.
프랑스 (pheurangseu): Pháp.
터키 (theokhi): Thổ Nhĩ Kỳ.
스웬덴 (seuwuenten): Thụy Sĩ.
영국 (yeongguk): Anh.
인도 (indo): Ấn Độ.
캐나다 (khaenada): Canada.
이탈리아 (ithallia): Ý.
스페인 (seuphein): Tây Ban Nha.
호주 (hoju): Úc.
브라질 (beurajil): Brazil.
핀란드 (phillanteu): Phần Lan.
벨기에 (belgie): Bỉ.
Bài viết cường quốc tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn