| Yêu và sống
Đồ ăn vặt tiếng Hàn là gì
Đồ ăn vặt tiếng Hàn là 간식 (gansig), là những loại thức ăn nhanh được đa số mọi người ưa thích, thường người ta ăn đồ vặt cho vui miệng hoặc đang đói bụng.
Chúng thường chứa những hóa chất tạo ra mùi thơm nhưng không lành mạnh, khi ăn một lượng lớn sẽ dẫn đến bị hư răng và hại cơ thể.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đồ ăn vặt.
감자튀김 (kamjatwikim): Khoai tây chiên.
도넛 (doneos): Bánh donut.
콜라 (kolla): Coca.
프라이드 치킨 (peuraitu chikin): Gà rán.
샌드위치 (saentuwichi): Sandwich.
핫도그 (hastukeu): Xúc xích.
스낵 (seunaek): Snack.
밀크 (milkeu): Sữa.
스파게티 (seupaketi): Mì Ý.
소다수 (sodasu): Soda.
맥주 (markju): Bia.
찐빵 (chinbbang): Bánh bao.
구이 (guoi): Đồ nướng.
튀김 (twikin): Đồ chiên rán.
Bài viết đồ ăn vặt tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn