Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Đi bộ tiếng Trung là 步行 [bùxíng]. Từ vựng và đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề đi lại. Cùng ngoại ngữ tìm hiểu qua bài viết.

Đi bộ dịch sang tiếng Trung là 步行 [bùxíng], 行走 [Xíngzǒu], 走路 [Zǒulù].

Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung về chủ đề đi lại.

Đi bộ tiếng Trung là gì?

 行走 [Xíngzǒu]: Đi bộ.

走路 [Zǒulù]: Đi bộ.

人行道 [Rénxíngdào]: Đường dành cho người đi bộ.

大街 [Dàjiē]: Đường phố.

散步 [Sànbù]: Đi bộ, đi dạo.

让路 [Rànglù]: Nhường đường.

走廊 [Zǒuláng]: Hành lang.

一直走 [Yīzhí zǒu]: Tiếp tục đi.

交通 [Jiāotōng]: Giao thông.

车 [Chē]: Xe.

堵车 [Dǔchē]: Kẹt xe.

Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề đi lại:

我们步行到超级市场去吧! [Wǒmen bùxíng dào chāojí shìchǎng qù ba]: Chúng ta hãy đi bộ đến siêu thị!

散步对身体有好处 [Sànbù duì shēntǐ yǒu hǎochù]: Đi bộ tốt cho sức khoẻ.

我在大街上看到很多人 [Wǒ zài dàjiē shàng kàn dào hěnduō rén]: Tôi nhìn thấy rất nhiều người ở trên đường.

她在走廊里把我抓住了 [Tā zài zǒuláng lǐ bǎ wǒ zhuā zhùle]: Cô ấy bắt được tôi ở hành lang.

在这条道路上, 一直走下去 [Zài zhè tiáo dàolù shàng, yīzhí zǒu xiàqù]: Trên con đường này, tiếp tục đi.

我骑自行车去学校 [Wǒ qí zìxíngchē qù xuéxiào]: Tôi ngồi xe đạp đến trường.

Bài viết đi bộ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/