| Yêu và sống
Đèn giao thông tiếng Nhật
Đèn giao thông tiếng Nhật là shingou (しんごう), là một thiết bị được dùng để điều khiển giao thông ở những giao lộ có lượng phương tiện lưu thông lớn.
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giao thông:
Kōtsūkikan (交通機関, こうつうきかん): Phương tiện giao thông.
Baiku (バイク): Xe máy.
Jitensha (自転車, じてんしゃ): Xe đạp.
Takushī (タクシー): Taxi.
Torakku (トラック): Xe tải.
Basu (バス): Xe buýt.
Jidōsha (じどうしゃ): Xe ô tô.
Shirobai ( 白バイ): Xe cảnh sát.
Michi (みち, 道): Đường.
Chizu (ちず, 地図): Bản đồ.
Hodou (ほどう, 歩道): Vỉa hè.
Kōtsūjiko (交通事故, こうつうじこ): Tai nạn giao thông.
Chūshajō (ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe.
Hyōshiki (標識, ひょうしき): Biển báo.
Ōdanhodō (横断歩道, おうだんほどう): Chỗ qua đường dành cho người đi bộ.
Gādorēru (ガードレール): Lan can ngăn cách.
Jūjiro (十字路, じゅうじろ): Ngã tư.
Migi ni magaru (右に曲がる): Rẽ phải.
Hidari ni magaru (左に曲がる): Rẽ trái.
Shītoberuto (シートベルト): Dây an toàn.
Bài viết đèn giao thông tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn