Home » Đèn giao thông tiếng Nhật
Today: 2024-04-19 01:20:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đèn giao thông tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Đèn giao thông tiếng Nhật là shingou (しんごう). Đèn giao thông là một thiết bị được dùng để điều khiển giao thông ở những giao lộ có lượng phương tiện lưu thông lớn.

Đèn giao thông tiếng Nhật là shingou (しんごう), là một thiết bị được dùng để điều khiển giao thông ở những giao lộ có lượng phương tiện lưu thông lớn.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giao thông:

Đèn giao thông tiếng Nhật, ngoại ngữ SGVKōtsūkikan (交通機関, こうつうきかん): Phương tiện giao thông.

Baiku (バイク): Xe máy.

Jitensha (自転車, じてんしゃ): Xe đạp.

Takushī (タクシー): Taxi.

Torakku (トラック): Xe tải.

Basu (バス): Xe buýt.

Jidōsha (じどうしゃ): Xe ô tô.

Shirobai ( 白バイ): Xe cảnh sát.

Michi (みち, 道): Đường.

Chizu (ちず, 地図): Bản đồ.

Hodou (ほどう, 歩道): Vỉa hè.

Kōtsūjiko (交通事故, こうつうじこ): Tai nạn giao thông.

Chūshajō (ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe.

Hyōshiki (標識, ひょうしき): Biển báo.

Ōdanhodō (横断歩道, おうだんほどう): Chỗ qua đường dành cho người đi bộ.

Gādorēru (ガードレール): Lan can ngăn cách.

Jūjiro (十字路, じゅうじろ): Ngã tư.

Migi ni magaru (右に曲がる): Rẽ phải.

Hidari ni magaru (左に曲がる): Rẽ trái.

Shītoberuto (シートベルト): Dây an toàn.

Bài viết đèn giao thông tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm