| Yêu và sống
Dã ngoại trong tiếng Trung là gì
Dã ngoại trong tiếng Trung là 野餐 (yěcān). Là một hoạt động tổ chức dã ngoại, ăn uống ngoài trời, thích hợp nhất ở những môi trường có phong cảnh đẹp như công viên, hồ nước.
Một số từ vựng về dã ngoại trong tiếng Trung:
查获 (cháhuò): Khám phá.
野餐 (yěcān): Picnic.
野餐区 (yěcān qū): Khu picnic, khu dã ngoại.
大自然 (dà zìrán): Thiên nhiên.
旅行 (lǚxíng): Du lịch.
休息 (xiūxí): Nghỉ ngơi.
安营 (ānyíng): Cắm trại.
团队建设 (tuánduì jiànshè): Team building.
新鲜 (xīnxiān): Trong lành.
空气 (kōngqì): Không khí.
Một số ví dụ về dã ngoại trong tiếng Trung:
1. 呼吸新鲜空气。
/Hūxī xīnxiānkōngqì./
Hít thở không khí trong lành.
2. 她为野餐装好一篮子食物。
/Tā wèi yěcān zhuāng hǎo yī lánzi shíwù./
Cô ấy gói một giỏ thức ăn cho chuyến dã ngoại.
3. 大自然仍是最伟大的化学家。
/Dà zìrán réng shì zuì wěidà de huàxué jiā./
Thiên nhiên vẫn là nhà hóa học vĩ đại nhất.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Dã ngoại trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn