Home » Củ dền là thân củ hay rễ củ
Today: 2024-12-16 13:42:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Củ dền là thân củ hay rễ củ

(Ngày đăng: 25/08/2020)
           
Củ dền là thân củ, tiếng Anh là beetroot /ˈbiːt.ruːt/ hay còn gọi củ dền đỏ red beet một trong nhiều loại củ cải ngọt Beta vulgaris và là loại củ được trồng nhiều nhất tại Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Anh Quốc.

Củ dền là thân củ, tiếng Anh là beetroot /ˈbiːt.ruːt/. Thân cũ là thân hình phìn to, dự trữ chất dinh dưỡng, ví dụ như củ khoai tây, su hào, củ năng. Thân rễ có thân phình to có hình dạng giống rễ có chồi non, chồi nách và lá biến thành vảy che chở cho chồi non và rễ.

Một số loài rau củ bằng tiếng Anh.

Cucumber /ˈkjuːkambə/: Dưa chuột.

Potato /pəˈteitəu/: Khoai tây.

Garlic /ˈɡaːlik/: Tỏi.

Củ dền là thân củ hay rễ củ, SGVOnion /ˈanjən/: Hành tây.

Green onion /ɡriːnˈanjən/: Hành lá.

Tomato /təˈmaːtəu /: Cà chua.

Marrow /ˈmær.ˌoʊ/: Bí xanh.

Radish /ˈrӕdiʃ/: Củ cải.

Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông.

Hot pepper /hɒt ˈpep.ər/: Ớt cay.

Carrot /ˈkær.ət/ Cà rốt.

Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ.

Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong.

Yam /jæm/: Khoai mỡ.

Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang.

Cassava /kəˈsɑː.və/: Khoai mì.

Wintermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: Bí đao.

Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng.

Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: Củ sen.

Turmetic /ˈtɜː.mər.ɪk/: Nghệ.

Kohlrabi /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào.

Coriander /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi.

Bài viết củ dền là thân củ hay rễ cũ được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm