Home » Củ cải đỏ tiếng Anh
Today: 2024-12-24 00:18:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Củ cải đỏ tiếng Anh

(Ngày đăng: 17/08/2020)
           
Củ cải đỏ tiếng Anh là radish, phiên âm ˈrӕdiʃ là giống cây thân củ ngắn tròn, độ dài khoảng 5cm và phần lá ra nhanh. Bên cạnh đó, củ cải đỏ rất tốt cho sức khỏe đồng thời cũng có mặt hại.

Củ cải đỏ tiếng Anh là radish, phiên âm /ˈrӕdiʃ/, thuộc họ nhà cải, tương tự như củ cải trắng nhưng có hình dạng khác biệt. Củ cải đỏ có hình tròn, hình bầu dục chứ không dài như củ cải trắng, độ dài khoảng 5cm và phần lá ra nhanh.

Bên cạnh đó, củ cải đỏ rất tốt cho sức khỏe đồng thời cũng có mặt hại.

Mặt lợi của củ cải đỏ về sức khỏe bằng tiếng Anh.

Red radish contains a lot of vitamins A, C, E, group B and vitamin K.sgv, Củ cải đỏ tiếng Anh là gì

Củ cải đỏ chứa rất nhiều vitamin A, C, E, nhóm B và vitamin K.

In addition, it also contains many important minerals necessary for the body such as potassium, iron, manganese, magnesium.

Ngoài ra nó còn chứa nhiều khoáng chất quan trọng cần thiết cho cơ thể như kali, sắt, mangan, magie.

Radishes are a good source of anthocyanins that keep our hearts working well, reducing the risk of cardiovascular diseases.

Củ cải là nguồn cung cấp anthocyanin giữ cho trái tim của chúng ta luôn hoạt động tốt, giảm nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch.

Plus, they're high in vitamin C, folic acid and flavonoids that are good for your heart.

Thêm vào đó, chúng còn có nhiều vitamin C , axit folic và flavonoid rất tốt cho trái tim của bạn.

Mặt hại của củ cải đỏ bằng tiếng Anh.

Red radish if used in excess can cause a systemic rash, even a fever.

Củ cải đỏ nếu sử dụng nhiều có thể gây ra tình trạng phát ban toàn thân, thậm chí bị sốt.

Drinking too much juice from red radish will cause bloating, nausea, and even diarrhea.

Uống nước ép từ củ cải đỏ quá nhiều sẽ gây ra hiện tượng đầy bụng, buồn nôn, thậm chí là cả tiêu chảy.

Bài viết củ cải đỏ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm