Home » Công giáo tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-23 17:45:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công giáo tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Công giáo trong tiếng Trung là 宗天主教 (zōng tiānzhǔjiào). Là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp καθολικός có nghĩa "chung" hay "phổ quát".

Công giáo trong tiếng Trung là 宗天主教  (zōng tiānzhǔjiào), là giáo hội Kito giáo hiệp thông hoàn toàn với vị giám mục Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxico.

Một số từ vựng về Công giáo trong tiếng Trung:

圣父 (shèng fù): Chúa Cha.

耶稣 (yēsū): Chúa Giêsu.

圣神 (shèng shén): Chúa Thánh Thần.

天主 (tiānzhǔ): Thiên Chúa.

教徒 (jiàotú): Tín đồ, con chiên.

礼拜堂 (lǐbàitáng): Nhà thờ.

阿门 (Āmén): Amen.

做祷告 (zuòdǎogào): Cầu nguyện.Công giáo tiếng Trung là gì

十字架 (shízìjià): Thánh giá.

赞美诗 (zànměishī): Thánh ca.

传教 (chuánjiào): Truyền giáo.

传道 (chuándào): Truyền đạo.

忏悔 (chànhuǐ): Xưng tội.

Một số mẫu câu về Công giáo trong tiếng Trung:

1. 每年要至少忏悔一次。

/měinián yào zhìshǎo chànhuǐ yīcì./

Xưng tội mỗi năm ít nhất một lần.

2. 每到周末我就去礼拜堂。

/měi dào zhōumò wǒ jiù qù lǐbàitáng./

Tôi đến nhà thờ vào mỗi cuối tuần.

3. 爸爸给我买一根项圈有十字架。

/bàba gěi wǒ mǎi yī gēn xiàngquān yǒu shízìjià./

Bố mua cho tôi một chiếc vòng cổ có Thánh giá.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Công giáo tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm