| Yêu và sống
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tiếng Nhật là gì
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tiếng Nhật là tanitsu menbaa yuukirisekininkaisha (単一メンバー有限責任会社).
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu.
Một số từ vựng chuyên ngành hành chính nhân sự trong tiếng Nhật.
Kigyou (企業): Doanh nghiệp, công ty.
Jimusho (事務所): Văn phòng.
Jimuin (事務員): Nhân viên văn phòng.
Shachou (社長): Giám đốc.
Buchou (部長): Trưởng phòng.
Kachou (課長): Tổ trưởng.
Soushihainin (総支配人): Tổng giám đốc.
Fukushachou (副社長): Phó giám đốc.
Joushiku (上司区): Cấp trên.
Buka (部下): Cấp dưới.
Kabushiku gaisha (株市区会社): Công ty cổ phần.
Jinjibu (人事部): Phòng nhân sự.
Douryou (同僚): Đồng nghiệp.
Shorui (書類): Tài liệu.
Uketsuke (受付): Quầy lễ tân.
Shucchou (出張): Công tác.
Hoke (保険): Bảo hiểm.
Kyuuryou (給料): Tiền lương.
Meishi (名刺): Danh thiếp.
Bài viết công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn