| Yêu và sống
Công ty tiếng Hàn là gì
Công ty tiếng Hàn là 회사 (hoesa). Công ty là loại hình doanh nghiêp có ít nhất từ hai thành viên trở lên, trong đó các thành viên cùng chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ tương ứng với phần góp vốn.
Từ vựng công ty tiếng Hàn.
사무실 (samusil): Văn phòng.
경리부 (gyeonglibu): Bộ phận kế toán.
관리부 (gwanlibu): Bộ phận quản lý.
총무부 (chohmubu): Bộ phận hành chính.
컴퓨터 (keompyuteo): Máy vi tính.
복사기 (bogsagi): Máy photocoppy.
팩스기 (paegseugi): Máy fax.
전화기 (jeonhwagi): Điện thoại.
프린트기 (peulinteugi): Máy in.
장부 (jangbo): Sổ sách.
출급카드 (chulgeubkadeu): Thẻ chấm công.
보너스 (boneoseu): Tiền thưởng.
기본월급 (gibbon-wolgeub): Lương cơ bản.
공제 (gongje): Khoản trừ.
의료보험료 (uilyoboheomlyo): Phí bảo hiểm.
공장 (gongjang): Nhà máy, công xưởng.
사장님 (sajangnim): Giám đốc.
사모님 (samunim): Bà chủ.
Bài viết công ty tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn