| Yêu và sống
Công trình tiếng Nhật là gì
Công trình tiếng Nhật là 建設(けんせつ). Công trình có thể được hiểu theo 2 nghĩa là tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp (công trình kiến trúc, công trình xây dựng). Hoặc tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi hỏi nhiều công phu (công trình khoa học cấp nhà nước, công trình điêu khắc có giá trị nghệ thuật cao).
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 建設:
基礎工事(きそこうじ): Công trình cơ bản
河川改修工事(かせんかいしゅうこうじ): Công trình thủy lợi
建物(たてもの): Công trình kiến thức
学術論文(がくじゅつろんぶん): Công trình khoa học
土木(どぼく): Công trình công cộng
復旧工事(ふっきゅうこうじ): Công trình trùng tu
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến 建設:
土木工事は金がかかる.
Các công trình công cộng tốn rất nhiều tiền.
堤防の補強工事が始まった.
Bắt đầu công trình gia cố cho đê điều.
基礎工事が終わったら,そのビルの建設が始まるだろう.
Khi công trình cơ bản kết thúc chắc sẽ bắt đầu việc xây dựng tòa nhà đó.
建物はすぐに完成します.
Tòa nhà sẽ sớm hoàn thành.
洪水期の重要な灌漑作業.
Công trình thủy lợi quan trọng trong mùa lũ.
Bài viết công trình tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn