| Yêu và sống
Công nghệ ô tô tiếng Nhật là gì
Công nghệ ô tô tiếng Nhật là jidousyasangyou (自動車産業).
Từ vựng chuyên ngành công nghệ ô tô bằng tiếng Nhật:
Torakku (トラック): Xe tải.
Jidousya (自動車): Ô tô.
Anzentsusutemu (安全ツステム): Hệ thống an toàn.
Sensa-tsusutemu (センサーツステム): Hệ thống cảm biến.
Sukecchi (スケッチ): Bản phác thảo.
Genkou (原稿): Bản gốc.
Syousaizu (詳細図): Bản vẽ chi tiết.
Zentaizu (全体図): Bản vẽ tổng quan.
Buhin (部品): Linh kiện, phụ tùng.
Kanagu (金具): Linh kiện kim loại.
Kumitate (組み立て): Lắp ráp.
shyuurisuru (修理する): Sửa chữa.
Hoji (保持): Bảo trì.
Chekku (チェック): Kiểm tra.
Houkoku (報告): Báo cáo.
Henkou (変更): Thay đổi.
Rogo (ロゴ): Logo.
Enjin (エンジン): Động cơ.
Giya (ギヤ): Bánh răng.
Syarin (車輪): Bánh xe.
Waipa- (ワイパー): Gạt nước.
Toranku (トランク): Cốp xe.
Oto (音): Âm thanh.
Hikari (光): Ánh sáng.
Handoru (ハンドル): Bánh lái.
Bakkumira- (バックミラー): Gương chiếu hậu.
Supeataiya (スペアタイヤ): Bánh xe dự phòng.
Bài viết công nghệ ô tô tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn