Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông từ vựng Anh là Electronics and Communication technology.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông là các công nghệ điện tử hỗ trợ hoặc liên quan đến ngành liên lạc, truyền nhận dữ liệu.
Các từ vựng tiếng Anh kỹ thuật điện tử, truyền thông.
Analysis /əˈnæləsɪs/: Phân tích.
Appliance /əˈplaɪəns/: Thiết bị, máy móc.
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: Ứng dụng.
Arise /əˈraɪz/: Xuất hiện, nảy sinh.
Available /əˈveɪləbl/: Dùng được, có hiệu lực.
Background /ˈbækɡraʊnd/: Bối cảnh, bổ trợ.
Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: Giấy chứng nhận.
Chief /tʃiːf/ : Giám đốc.
Common /ˈkɒmən/: Thông thường.
Compatible /kəmˈpætəbl/: Tương thích.
consultant /kənˈsʌltənt/: Cố vấn, chuyên viên tham vấn.
Convenience /kənˈviː.ni.əns/: Thuận tiện.
Customer /ˈkʌstəmə(r)/: Khách hàng.
Database /ˈdeɪtəbeɪs/: Cơ sở dữ liệu.
Deal /diːl/: Giao dịch.
Demand /dɪˈmɑːnd/: Yêu cầu.
Tùy thuộc vào cấc trường hợp khác nhau, tên gọi cũng có phàn khác biệt, nhưng “Electronics and Communication Engineering” là cách dịch phổ biến và chính xác nhất.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.