Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Công khai mối quan hệ tiếng Anh là public relationship, là khi bạn cảm thấy có đối tượng phù hợp muốn tiếng xa hơn sau một thời gian hẹn họ thì cả hai có thể nói cho mọi xung quanh biết về tình cảm của cả hai.

Công khai mối quan hệ tiếng Anh là public relationship, là khi bạn cảm thấy có đối tượng phù hợp muốn tiếng xa hơn sau một thời gian hẹn họ thì cả hai có thể nói cho mọi xung quanh biết về tình cảm của cả hai.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng

Một số ví dụ khác về từ công khai

Công khai mối quan hệ tiếng Anh là gì

1. Liên Minh của ong sẽ phải mở một cuộc thảo luận công khai.

Your Federation opinion polls will open a public debate.

2. Hắn công khai chửi tôi.

He publicly insulted me.

3. Anna, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai.

Anna, the last thing we need is publicity.

4. Thậm chí mình có thể công khai nói ra tên người đó.

I can barely even pronounce his name.

5. Nếu anh ta công khai thừa nhận, hãy để anh ta tự làm!

If he admits it outright, let him have it!

Bài viết công khai mối quan hệ tiếng Anh là gì được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789