Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Con cá tiếng Trung gọi là 鱼 / yú/ là một loài động vật sống dưới nước, thở bằng mang, có xương sống và dùng vây để bơi. Trung bình một con cá sẽ bơi với vận tốc trung bình là 20km/h.

Con cá tiếng Trung gọi là 鱼 /yú/. Là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt, có mang và sống dưới nước.

Hiện người ta biết khoảng trên 31.900 loài cá, điều này làm cho chúng trở thành nhóm đa dạng nhất trong số các động vật có dây sống.

Các từ vựng tiếng Trung về loài cá:

鳎鱼 /tǎ yú/: Cá bơn.

鲻鱼 /zī yú/: Cá đối.

黄花鱼 /huánghuā yú/: Cá đù vàng.

Con cá trong tiếng Trung là gì

鱼 / yú/: .

鳐鱼 /yáo yú/: Cá đuối.

海豚 /hǎitún/: Cá heo.

鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.

海鱼 /hǎiyú/: Cá biển.

剑鱼 /jiàn yú/: Cá kiếm.

鲸鱼 /jīngyú/: Cá voi.

鲨鱼 /shāyú/: Cá mập.

蓝鲸 /lán jīng/: Cá voi xanh.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về loài cá:

1/ 该死的猫又叼去一条鱼。

/Gāisǐ de māoyòu diāo qù yītiáo yú./

Con mèo chết tiệt này tha đi một con cá rồi.

2/鱼放的太久都有味儿了。

/Yú fàng de tài jiǔ dōu yǒu wèi’er le./

 mà để ngoài lâu quá đều sẽ có mùi tanh.

3/ 他坐在河边钓鱼。

/Tā zuò zài hé biān diàoyú./

Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ SGV – Con cá trong tiếng trung là gì.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/