| Yêu và sống
Cố định tiếng Nhật là gì
Cố định tiếng Nhật là ittei (一定). Cố định có nghĩa là giữ nguyên được trạng thái, vị trí ban đầu của một sự vật, sự việc hoặc một đồ vật làm nó không di động và biến đổi.
Một số từ vựng về cố định bằng tiếng Nhật.
Kotei kakaru (固定価格): Giá cố định.
Kotei (固定): Giữ cố định.
Koteishihon (固定資本): Vốn cố định.
Koteihi (固定費): Phí cố định.
Teiten (定): Điểm cố định.
Teiryou (定量): Lượng cố định.
Koteikyuu (固定給): Tiền lương cố định.
Koteikinri (固定金利): Lãi suất cố định.
Koteiretto (固定レート): Tỉ giá cố định.
Koteichyou (固定長): Chiều dài cố định.
Một số mẫu câu về cố định bằng tiếng Nhật.
金利を1に固定する。
Kinri o 1 pausento ni kotei suru.
Giữ nguyên lãi suất cố định ở mức 1%.
屋根にアンテナをしっかりと固定する。
Yane ni antena o shikkari to kotei suru.
Cố định ăng-ten lên mái nhà một cách an toàn.
Bài viết cố định tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn