Home » Chương trình phát thanh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 10:28:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chương trình phát thanh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/07/2022)
           
Chương trình phát thanh trong tiếng Trung là 电视节目单 /Diànshì jiémù dān/, là các mảng như phát hành giao thông, phóng viên ảnh, tờ báo, truyền hình trực tiếp, trang thể thao, trang kinh tế, tạp chí phụ nữ.

Chương trình phát thanh trong tiếng Trung là 电视节目单 /Diànshì jiémù dān/, là loại hình truyền thông đại chúng trong đó nội dung thông tin được truyền tải qua âm thanh. 

Con người có thể ngồi trong nhà mình tiếp nhận thông tin về các sự kiện thuộc đủ các lĩnh vực và mọi nơi trên trái đất một cách trực tiếp.

Một số từ vựng về chương trình phát thanh trong tiếng Trung:

电视天线 /Diànshì tiānxiàn/: Ăngten tivi.

新闻概要,新闻简报 /Xīnwén gàiyào, xīnwén jiǎnbào/: Bản tóm tắt tin tức.

电视新闻报道 /Diànshì xīnwén bàodào/: Bản tin thời sự của đài truyền hình.Chương trình phát thanh trong tiếng Trung là gì

早晨新闻 /Zǎochén xīnwén/: Bản tin buổi sáng.

广播节目单 /Guǎngbò jiémù dān/: Bảng chương trình phát thanh.

气象报告 /Qìxiàng bàogào/: (bản tin) Dự báo thời tiết.

录像磁带 /Lùxiàng cídài/: Băng video.

电视节目单 /Diànshì jiémù dān/: Bảng chương trình truyền hình.

立体声磁带 /Lìtǐshēng cídài/: Băng stereo.

盒式录像带 /Hé shì lùxiàngdài/: Băng video (caset).

Một số ví dụ về chương trình phát thanh trong tiếng Trung:

1. 她是尼日利亚第一位女性电视节目主持人和广播员。

/Tā shì nírìlìyǎ dì yī wèi nǚxìng diànshì jiémù zhǔchí rén hé guǎngbò yuán./

Bà là nữ phát thanh viên truyền hình và phát thanh viên đầu tiên ở Nigeria.

2. 北京电视节目单是为城市服务的广播电台家族。

/Běijīng diànshì jiémù dān shì wèi chéngshì fúwù de guǎngbò diàntái jiāzú./

Các đài chương trình phát thanh Bắc Kinh là gia đình các đài phát thanh phục vụ thành phố.

3. 最喜欢的电视节目。

/Zuì xǐhuān de diànshì jiémù./

Những chương trình phát thanh truyền hình được ưa thích.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Chương trình phát thanh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm