| Yêu và sống
Chứng khoán tiếng Hàn là gì
Chứng khoán trong tiếng Hàn là 증권 (jeung-gwon). Chứng khoán là một bằng chứng xác nhận sự sở hữu hợp pháp của người sở hữu đó với tài sản hoặc phần vốn của công ty hay tổ chức đã phát hành.
Một số từ vựng liên quan đến 증권:
주주 (juju): Cổ đông
주식 (jusig): Cổ phiếu
채권 (chaegwon): Trái phiếu
거래량 (geolaelyang): Số lượng
현재가 (hyeonjaega): Giá hiện tại
장기 투자 (jang-gi tuja): Đầu tư dài hạn
단기 투자 (dangi tuja): Đầu tư ngắn hạn
시가 총액 (siga chong-aeg): Vốn hoá thị trường
증권투자 (jeung-gwontuja): Đầu tư chứng khoán
증권 회사 (jeung-gwon hoesa): Công ty chứng khoán
증권 시장 (jeung-gwon sijang): Thị trường chứng khoán
Ví dụ:
증권 시황을 알아보다.
Tìm hiểu thị trường chứng khoán.
증권사들이 몸집 불리기에 나서고 있다.
Các công ty chứng khoán đang ngày càng to lớn.
그 회사는 부실 경영으로 증권거래소에서 퇴출되었다
Do sự kinh doanh không chân thật mà công ty đó đã bị rút ra khỏi sàn giao dịch chứng khoán.
Bài viết chứng khoán tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn