Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Chồng yêu trong tiếng Nhật là ai otto (愛夫), đây là cách gọi thân mật của người vợ đối với chồng mình. Một số cách xưng hô thân mật giữa những người yêu nhau bằng tiếng Nhật.

Chồng yêu trong tiếng Nhật là ai otto (愛夫), đây là cách gọi thân mật của người vợ đối với chồng mình.

Một số cách xưng hô thân mật giữa những người yêu nhau bằng tiếng Nhật.

Kareshi (彼氏): Bạn trai.

Kanojo (彼女): Bạn gái.

Chồng yêu trong tiếng Nhật là gì

Rabā (ラバー): Người yêu.

Omoi hito (想い人): Người thương.

Kōsai aite (交際相手): Người đang hẹn hò.

Koibito dōshi (恋人同士): Cặp đôi yêu nhau.

Hānī (ハーニー): Gọi người yêu (nữ).

Dārin (ダーリン): Gọi người yêu (nam).

Một số mẫu câu về lời yêu thương bằng tiếng Nhật.

愛しています。

Aishiteimasu.

Anh yêu em.

あなたとずっと一緒にいたい。

Anata to zuttoisshoni itai.

Anh muốn ở bên em mãi mãi.

あなたを幸せにしたい。

Anata o shiawaseni shitai.

Anh muốn em hạnh phúc.

心から愛していました。

Kokorokara aishite imashita.

Anh yêu em từ tận trái tim.

あなたは私にとって大切な人です。

Anata wa watashi ni totte taisetsunahitodesu.

Em vô cùng đặc biệt với anh.

Bài viết chồng yêu trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/