Home » Bánh mì kẹp thịt tiếng Anh là gì
Today: 2024-11-15 14:46:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh mì kẹp thịt tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 01/04/2021)
           
Bánh mì kẹp thịt tiếng Anh có nghĩa là Buger, hamburgers, hoặc hamburgers sandwich. Là một loại thực phẩm có thể kết hợp với nhiều món ăn đa dạng, đặc biệt là món bánh mì kẹp thịt, một món ăn gọn nhẹ, lý tưởng cho bữa sáng của chúng ta.

Bánh mì kẹp thịt tiếng Anh có nghĩa là Buger, hamburgers, hoặc hamburgers sandwich. Là một dạng kết hợp được chiết xuất từ bánh mì kẹp thịt.

Một loại thức ăn thường có ít nhất là hai lát bánh mì mềm kẹp bên ngoài lớp nhân thường là từ nguyên liệu thịt, hải sản, trứng... kèm với pho mát cùng với các loại rau, và có thể có thêm nước sốt. 

Vừa đầy đủ chất dinh dưỡng cho bản thân và gia đình mà lại nhanh gọn, tiện lợi, không mất nhiều thời gian, có thể mang theo khi đi làm hoặc những chuyến picnic đi xa.

Bánh mì được xem là một loại thức ăn nhanh và bình dân dành cho buổi sáng, hoặc bất kỳ thời điểm nào trong ngày.

Vì có giá thành phù hợp, nên món này được rất nhiều người ưa chuộng.

Các loại bánh mì:

Bánh mì xíu mại, bánh mì bò kho, bánh mì bì, bánh mì bơ (margarine), bánh mì bột lọc, bánh mì phá lấu, bánh mì ốp la, bánh mì phô mai, bánh mì chà bông, bánh mì chả cá, bánh mì đậu hũ…

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Bánh mì kẹp thịt:

He squirted some tomato sauce on his burger.

Anh ấy rưới một ít nước sốt cà chua lên chiếc bánh mì kẹp thịt của mình.

Uh... may I please have a chicken sandwich and a bowl of soup?

Uh... cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt gà và một bát canh?

The children seem to exist on a diet of burgers and chips.

Những đứa trẻ dường như tồn tại trong chế độ ăn kiêng gồm bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên. 

Do you want some ketchup with your burger?

Bạn có muốn một ít tương cà với bánh mì kẹp thịt của mình không?

They do a delicious vegan burger made with cauliflower.

Họ làm một chiếc bánh mì kẹp thịt thuần chay ngon tuyệt làm từ súp lơ.

Dad hauled the barbecue out of the basement and he and Teddy spent the day flipping burgers.

Bố tôi lôi lò nướng ra khỏi tầng hầm, rồi bố và Teddy dành cả ngày để làm bánh mì kẹp thịt.

The kid feeds his mom a steady diet of booze, and the problem is too many burgers.

Thằng bé cho bả uống rượu đều đặn, và vấn đề là quá nhiều bánh mì kẹp thịt.

Bài viết Bánh mì kẹp thịt tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm