| Yêu và sống
Ăn ngon tiếng Nhật
Ăn ngon tiếng Nhật là oishii (美味しい).
Một số từ đồng nghĩa ăn ngon tiếng Nhật.
この料理 (りょうり) おいしいね。(kono ryouri oishiine): Món ăn này ngon thật đấy.
おいしそう(oishisou): Trông ngon quá.
うまい (umai): Thật ngon, (người nấu) thật khéo tay.
いただきます (itadakimasu): Chúc mọi người ngon miệng.
ごちそうさまでした (gochisousamadeshita): Cảm ơn vì bữa ăn ngon.
どうぞごゆっくりお召し上がりください。(douzo goyukkuri omeshiararikudasai): Chúc quý khách ngon miệng.
Một số từ trái nghĩa ăn ngon tiếng Nhật.
まずい (mazui): Chán, dở, tệ.
まずいです (mazuidesu): Dở thật.
まあまあ (maa-maa): Tàm tạm, cũng được.
Đoạn hội thoại tham khảo.
この料理(りょうり)おいしいね。Món ăn này ngon thật đấy.
そう。ありがとう。鶏肉(とりにく)を蒸(む)して、タレをかけただけだけど。Vậy sao? Cảm ơn cậu. Tớ chỉ hấp thịt gà rồi rưới nước sốt lên thôi.
あ、蒸(む)してあるんだ。ゆでたのかと思った。A, thì ra cậu hấp à. Tớ cứ tưởng cậu luộc cơ đấy.
うん。お酒(さけ)を振(ふ)ってから蒸(む)してあるんだよ。Ừ. Tớ rót rượu lên rồi đem hấp.
へえ。ゆでるより蒸(む)した方(ほう)がいいの。Vậy á? Hấp thì sẽ ngon hơn luộc à?
蒸(む)した方(ほう)が柔(やわ)らかくなると思うよ。Tớ nghĩ là hấp thì thịt sẽ mềm hơn luộc đấy.
Bài viết ăn ngon tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn