Home » Ăn ngon tiếng Nhật
Today: 2024-12-24 12:58:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ăn ngon tiếng Nhật

(Ngày đăng: 10/06/2020)
           
Ăn ngon tiếng Nhật là oishii (美味しい). Mô tả từ vựng ăn ngon bằng tiếng Nhật. Một số cụm từ và từ đồng nghĩa liên quan đến ăn ngon trong tiếng Nhật.

Ăn ngon tiếng Nhật là oishii (美味しい).

Một số từ đồng nghĩa ăn ngon tiếng Nhật.

この料理 (りょうり) おいしいね。(kono ryouri oishiine): Món ăn này ngon thật đấy.

おいしそう(oishisou): Trông ngon quá.

うまい (umai): Thật ngon, (người nấu) thật khéo tay.

いただきます (itadakimasu): ChúcĂn ngon tiếng Nhật, ngoại ngữ SGV mọi người ngon miệng.

ごちそうさまでした (gochisousamadeshita): Cảm ơn vì bữa ăn ngon.

どうぞごゆっくりお召し上がりください。(douzo goyukkuri omeshiararikudasai): Chúc quý khách ngon miệng.

Một số từ trái nghĩa ăn ngon tiếng Nhật.

まずい (mazui): Chán, dở, tệ.

まずいです (mazuidesu): Dở thật.

まあまあ (maa-maa): Tàm tạm, cũng được.

Đoạn hội thoại tham khảo.

この料理(りょうり)おいしいね。Món ăn này ngon thật đấy.

そう。ありがとう。鶏肉(とりにく)を蒸(む)して、タレをかけただけだけど。Vậy sao? Cảm ơn cậu. Tớ chỉ hấp thịt gà rồi rưới nước sốt lên thôi.

 あ、蒸(む)してあるんだ。ゆでたのかと思った。A, thì ra cậu hấp à. Tớ cứ tưởng cậu luộc cơ đấy.

 うん。お酒(さけ)を振(ふ)ってから蒸(む)してあるんだよ。Ừ.  Tớ rót rượu lên rồi đem hấp.

へえ。ゆでるより蒸(む)した方(ほう)がいいの。Vậy á? Hấp thì sẽ ngon hơn luộc à?

蒸(む)した方(ほう)が柔(やわ)らかくなると思うよ。Tớ nghĩ là hấp thì thịt sẽ mềm hơn luộc đấy.

Bài viết ăn ngon tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm