Home » Cái nồi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-20 19:30:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cái nồi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/08/2022)
           
Cái nồi trong tiếng Trung là 锅 (guō). Là một loại đồ dùng cực kì phổ biến và quan trọng trong nhà bếp, nồi thường được dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại.

Cái nồi trong tiếng Trung là 锅 (guō). Là một dụng cụ nấu ăn quan trọng của những đầu bếp, góp phần tạo nên những món ăn ngon.

Một số từ vựng về cái nồi trong tiếng Trung:

电饭锅 (diàn fàn guō): Nồi cơm điện.

砂锅 (shāguō): Nồi đất.

炖锅 (dùn guō): Nồi hầm.Cái nồi trong tiếng Trung là gì

生铁锅 (shēngtiě guō): Nồi gang.

火锅 (huǒguō): Nồi lẩu.

炸锅 (zhá guō): Nồi chiên.

铝锅 (lǚ guō): Nồi nhôm.

双层锅 (shuāng céng guō): Nồi hai tầng.

高压锅 (gāoyāguō): Nồi áp suất.

锅盖 (guō gài): Nắp nồi.

篜锅 (zhēng guō): Nồi chưng.

锅刷 (guō shuā): Giẻ nồi.

Một số ví dụ về cái nồi trong tiếng Trung:

1. 油炸锅里的食油已经热了。

/Yóu zhá guō lǐ de shíyóu yǐjīng rèle./

Dầu trong nồi chiên đã nóng.

2. 锅里还有点剩饭。

/Guō lǐ hái yǒudiǎn shèng fàn./

Trong nồi còn một ít cơm.

3. 锅里的粥还挺热和。

/Guō lǐ de zhōu hái tǐng rè huo./

Cháo trong nồi vẫn còn nóng.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Cái nồi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm