Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Cái nồi trong tiếng Trung là 锅 (guō). Là một loại đồ dùng cực kì phổ biến và quan trọng trong nhà bếp, nồi thường được dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại.

Cái nồi trong tiếng Trung là 锅 (guō). Là một dụng cụ nấu ăn quan trọng của những đầu bếp, góp phần tạo nên những món ăn ngon.

Một số từ vựng về cái nồi trong từ vựng Trung:

电饭锅 (diàn fàn guō): Nồi cơm điện.

砂锅 (shāguō): Nồi đất.

Cái nồi trong tiếng Trung là gì

炖锅 (dùn guō): Nồi hầm.

生铁锅 (shēngtiě guō): Nồi gang.

火锅 (huǒguō): Nồi lẩu.

炸锅 (zhá guō): Nồi chiên.

铝锅 (lǚ guō): Nồi nhôm.

双层锅 (shuāng céng guō): Nồi hai tầng.

高压锅 (gāoyāguō): Nồi áp suất.

锅盖 (guō gài): Nắp nồi.

篜锅 (zhēng guō): Nồi chưng.

锅刷 (guō shuā): Giẻ nồi.

Một số ví dụ về cái nồi trong tiếng Trung:

1. 油炸锅里的食油已经热了。

/Yóu zhá guō lǐ de shíyóu yǐjīng rèle./

Dầu trong nồi chiên đã nóng.

2. 锅里还有点剩饭。

/Guō lǐ hái yǒudiǎn shèng fàn./

Trong nồi còn một ít cơm.

3. 锅里的粥还挺热和。

/Guō lǐ de zhōu hái tǐng rè huo./

Cháo trong nồi vẫn còn nóng.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789