| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách đếm tháng trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08/06/2020)
Ngày, tháng, năm là những kiến thức cơ bản của các lớp tiếng Nhật vỡ lòng dành cho người mới bắt đầu. Cách đếm tháng trong tiếng Nhật.
Cách đếm 12 tháng bằng tiếng Nhật:
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm | Kanji |
Tháng 1 | いちがつ | Ichigatsu | 一月 |
Tháng 2 | にがつ | Nigatsu | 二月 |
Tháng 3 | さんがつ | Sangatsu | 三月 |
Tháng 4 | しがつ | Shigatsu | 四月 |
Tháng 5 | ごがつ | Gogatsu | 五月 |
Tháng 6 | ろくがつ | Rokugatsu | 六月 |
Tháng 7 | しちがつ | Shichigatsu | 七月 |
Tháng 8 | はちがつ | Hachigatsu | 八月 |
Tháng 9 | くがつ | Kugatsu | 九月 |
Tháng 10 | じゅうがつ | Juugatsu | 十月 |
Tháng 11 | じゅういちがつ | Juuichigatsu | 十一月 |
Tháng 12 | じゅうにがつ | Juunigatsu | 十二月 |
Tháng mấy | なんがつ | Nangatsu | 何月 |
Các từ vựng liên quan đến tháng trong tiếng Nhật:
先月 (Sengetsu): Tháng trước.
今月 (Kongetsu): Tháng này.
来月 (Raigetsu): Tháng sau.
月初め (Tsukihajime): Đầu tháng.
月末 (Getsumatsu): Cuối tháng.
半月 (Hantsuki): Nửa tháng.
一ヶ月 (Ikkagetsu): Một tháng.
Bài viết cách đếm tháng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn