Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Trung thành tiếng Nhật là chujitsu (忠実), là trước sau như một, một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì.

Trung thành tiếng Nhật là chujitsu (忠実), Ở Nhật khi nhắc đến lòng trung thành, chắc chắn không thể không kể đến hình ảnh của chú chó trung thành Hachiko, dựa trên một câu chuyện có thật.

Người Nhật, lòng trung thành rất được đề cao và tôn trọng và có quan niệm khi đã đi làm thì gắng bó công ty đó cả đời và không hề muốn thay đổi và rất có trách nhiệm với công việc của mình.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến trung thành.

誠意 (seii): Lòng chân thành.

信 (makoto): Lòng thành thật.

Trung thành tiếng Nhật là gì

忠実 (chuujitsu): Trung trực.

率直 (socchoku): Thật thà.

きかん気 (kikanki): Kiên quyết.

忠実度 (chujitsudo): Chung thủy.

忠実度 (urajiru): Phản bội.

不信 (fushin): Mất lòng tin.

信頼 (shinai): Lòng tin.

斜視 (shashi): Lươn lẹo.

宝 (takara): Quý trọng.

尊敬 (sonkei): Tôn kính.

失礼な (shitsurena): Thiếu tôn trọng.

合意する (gouisuru): Thuận lòng.

変態 (hentai): Gian xảo.

率直 (sotchoku): Thật thà.

虚心担懐 (kyoshintankai): Sự thành thật.

真実 (shinjitsu): Chân thật.

親密な (shinmistuna): Thân cận.

側近者 (sokkinsha): Người thân cận.

心から (kokorokara): Thật lòng, từ trái tim.

貞烈 (tereitsu): Lòng trung thành, một lòng một dạ.

口紅のハートカラー (kuchibeni no hatokara): Lòng dạ sắc son.

Bài viết trung thành tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/