Home » Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn
Today: 2024-04-27 22:05:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 13/12/2021)
           
Trong tiếng Hàn có nhiều từ đồng âm nhưng lại mang nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số từ đồng âm khác nghĩa thường gặp trong tiếng Hàn.

Khi học tiếng Hàn chúng ta thường gặp một số từ đồng âm cùng nghĩa, và cũng thường gặp những từ đồng âm nhưng lại có nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây là các từ đồng âm khác nghĩa thường gặp trong tiếng Hàn.

배: Bụng, quả lê, thuyền

눈: Mắt, tuyết

사과: Quả táo, xin lỗi

다리: Chân, cây cầu

차: Trà, xe

손: Bàn tay, khách

새: Con chim, mới, khoảng cách, khoảng trống

해: Mặt trời, thái dương, sự tổn thất, năm

소화기: Cơ quan tiêu hoá, bình chữa cháy

추상: Tranh trừu tượng, sự trừu tượng hóa

빨다: Giặt, hút

걸다: Treo, mắc, màu mỡ (phì nhiêu)

생기다: Xuất hiện, nảy sinh, đâm ra

쓰다: Viết, đắng (vị), đội, dùng, sử dụng

발: Bàn chân, màn treo, sợi

말: Tiếng nói, con ngựa,

기사: Người lái xe, kỹ sư, bài báo

도시: Đô thị, đồ thị

인도: Ấn Độ, nhân đạo, lối đi bộ, sự dẫn dắt

공: Quả bóng, việc công, không, số 0

상: Bàn, giải thưởng, thượng cấp

기타: Đàn ghi-ta, khác

연기: Diễn xuất, khói, sự hoãn lại

팔: Số tám, cánh tay

Bài viết các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm