| Yêu và sống
Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn
Khi học tiếng Hàn chúng ta thường gặp một số từ đồng âm cùng nghĩa, và cũng thường gặp những từ đồng âm nhưng lại có nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây là các từ đồng âm khác nghĩa thường gặp trong tiếng Hàn.
배: Bụng, quả lê, thuyền
눈: Mắt, tuyết
사과: Quả táo, xin lỗi
다리: Chân, cây cầu
차: Trà, xe
손: Bàn tay, khách
새: Con chim, mới, khoảng cách, khoảng trống
해: Mặt trời, thái dương, sự tổn thất, năm
소화기: Cơ quan tiêu hoá, bình chữa cháy
추상: Tranh trừu tượng, sự trừu tượng hóa
빨다: Giặt, hút
걸다: Treo, mắc, màu mỡ (phì nhiêu)
생기다: Xuất hiện, nảy sinh, đâm ra
쓰다: Viết, đắng (vị), đội, dùng, sử dụng
발: Bàn chân, màn treo, sợi
말: Tiếng nói, con ngựa,
기사: Người lái xe, kỹ sư, bài báo
도시: Đô thị, đồ thị
인도: Ấn Độ, nhân đạo, lối đi bộ, sự dẫn dắt
공: Quả bóng, việc công, không, số 0
상: Bàn, giải thưởng, thượng cấp
기타: Đàn ghi-ta, khác
연기: Diễn xuất, khói, sự hoãn lại
팔: Số tám, cánh tay
Bài viết các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Hàn được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn