Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Salad tiếng Anh là salad, phiên âm /ˈsæl.əd/ là một loại món ăn có nguồn gốc từ các nước châu Âu, đây là món hỗn hợp theo phương pháp trộn lẫn nhiều nguyên liệu và có nhiều loại khác nhau.

Salad tiếng Anh là salad, phiên âm /ˈsæl.əd/ là một loại món ăn có nguồn gốc từ các nước châu Âu, đây là món hỗn hợp theo phương pháp trộn lẫn nhiều nguyên liệu và có nhiều loại khác nhau.

Các món salad bằng tiếng Anh.

Salad with cabbage and shrimp: Salad bắp cải và tôm.

Avocado, watermelon salad: Salad bơ, dưa hấu.

Italian-style tomato salad: Salad cà chua kiểu Ý.

Cucumber salad, cherry tomatoes: Salad dưa chuột, cà chua bi.

Five-color salad: Salad ngũ sắc.

Các món salad bằng tiếng Anh

Corn Salad: Salad ngô.

Avocado Salad: Salad bơ trứng.

Potato Salad: Salad khoai tây.

Salad of cove beans, shrimp and potatoes: Salad đậu cove, tôm và khoai tây.

Greek Salad: Salad kiểu Hy Lạp.

Các mẫu câu về món salad.

Ordered some pasta and a mixed salad: Tôi gọi một ít mì ống và salad trộn.

The salmon was accompanied by a fresh green salad: Cá hồi được đi kèm với một món salad xanh tươi.

Would you like oil and vinegar on your salad? Bạn có muốn dầu và giấm vào món salad của bạn?

A goat’s cheese salad: salad phô mai dê.

Bài viết các món salad bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789