Home » Các loại đồng hồ trong tiếng Anh
Today: 2024-04-19 13:23:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại đồng hồ trong tiếng Anh

(Ngày đăng: 22/07/2020)
           
Các loại đồng hồ trong tiếng Anh như wall clock, alarm clock, cuckoo clock, digital clock, stopwatch. Đồng hồ là một thiết bị cơ hoặc điện để đo và ghi thời gian, biểu thị giờ phút giây.

Các loại đồng hồ trong tiếng Anh như wall clock, alarm clock, cuckoo clock, digital clock, stopwatch. Đồng hồ là thiết bị được sử dụng để hiển thị thời gian trong ngày và đo lường đơn vị như nhiệt độ, tốc độ, điện năng.

Tên gọi các loại đồng hồ trong tiếng Anh.

sgv, các loại đồng hồ trong tiếng AnhAlarm clock /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức.

Analog clock /ˈænəlɒg klɒk/: Đồng hồ analog.

Astronomical clock /ˌæstrəˈnɒmɪkəl klɒk/: Đồng hồ thiên văn.

Chess clock /ʧɛs klɒk/: Đồng hồ cờ vua.

Cuckoo clock /ˈkʊkuː klɒk/: Đồng hồ cuckoo.

Digital clock /ˈdɪʤɪtl klɒk/: Đồng hồ kỹ thuật số.

Auditory clock /ˈɔːdɪtəri klɒk/: Đồng hồ thính giác.

Hour glass /ˈaʊə glɑːs/: Đồng hồ cát.

Pendulum clock /ˈpɛndjʊləm klɒk/: Đồng hồ con lắc.

Stopwatch /ˈstɒpwɒʧ/: Đồng hồ bấm giờ.

Tên các thương hiệu đồng hồ nổi tiếng trong tiếng Anh.

Seiko.

Casio.

Rolex.

Rado.

Citizen.

Tag heuer.

Omega.

Longiness.

Calvin Klein.

Michael Kors.

Bài viết các loại đồng hồ trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm