| Yêu và sống
Các chức danh trong quân đội bằng tiếng Anh
Các chức danh trong quân đội bằng tiếng Anh.
Noncommissioned ranks.
Staff sergeant: thượng sĩ.
Sergeant: trung sĩ.
Corporal: hạ sĩ.
First class private: Binh nhất.
Private: lính trơn, Binh nhì.
Commissioned ranks.
Five star, four star general: Đại tướng 5 sao, 4 sao.
Brigadier general: Thiếu tướng, chuẩn tướng.
Colonel: Đại tá.
Lieutenant colonel: Trung tá.
Major: Thiếu tá.
Captain: Đại uý.
Lieutenant: Thượng uý, trung uý.
Ensign: Thiếu uý.
Officer: Sĩ quan.
Warrant, warrant officer: Chuẩn uý.
General Staff: Bộ tổng tham mưu.
General: Tướng, Đại tướng.
Lieutenant General, Three Star General: Thượng tướng.
Major Generl: Trung tướng.
Senior Lieutenant colonel: Thượng tá.
Lieutenant colonel: Trung tá.
First Lieutenant: Trung úy.
Second Lieutenant: Thiếu úy.
Non commissioned officer: Hạ sĩ quan.
Commando: Đặc công.
Squad leader/commander: Tiểu đội trưởng.
Corps commander: Tư lệnh quân đoàn.
Corps: Quân đoàn.
Division: Sư đoàn.
Brigade: Lữ đoàn.
Regiment: Trung đoàn.
Battalion: Tiểu đoàn.
Company: Đại đội.
Platoon: Trung đội
Squad: Tiểu đội.
Task force: Đơn vị đặc nhiệm.
Military manpower: Quân số.
Bài viết các chức danh trong quân đội bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn