Home » Cá voi xanh tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-03 23:33:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá voi xanh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/07/2020)
           
Cá voi xanh tiếng Hàn 푸른 고래 (puleun golae), còn được gọi là cá ông. Cá voi xanh dài 30 mét, nặng 180 tấn, nó là một loại động vật lớn nhất và nặng nhất sống trong đại dương.

Cá voi xanh tiếng Hàn 푸른 고래 (puleun golae), còn được gọi là cá ông. Nó là một loại động vật lớn nhất và nặng nhất sống trong đại dương.

Một số từ vựng tiếng Hàn về sinh vật biển.

불가사리 (bulgasari): Sao biển.

문어 (muno): Bạch tuộc.

가오리 (gaoli): Cá đuối.

물개 (mulgae): Rái cá.SGV, Cá voi xanh tiếng Hàn là gì

오징어 (ojingo): Mực.

상어 (sango): Cá mập.

악어 (agoe): Cá sấu.

거북이 (goebugi): Con rùa.

다랑어 (dalangoe): Cá người đại dương.

산호 (sanho): San hô.

물고기 (mulgogi): Cá nước ngọt.

생선 (saengsoen): Cá biển.

해파리 (haepali): Con sứa.

참치 (chamchi): Cá ngừ.

새우 (saeu): Con tôm.

고등어 (godeungo): Cá thu.

돌고래 (dolgolae): Cá voi.

해마 (haema): Cá ngựa.

게 (gea): Con cua.

Bài viết cá voi xanh tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm