Home » Cà phê trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-24 09:53:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cà phê trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Cà phê trong tiếng Nhật là コーヒー (kohi), là loại thức uống phổ biến của nhiều người trên thế giới. Ngoại ngữ SGV chia sẻ một số từ vựng liên quan đến cà phê.

Cà phê trong tiếng Nhật là コーヒー (kohi), là loại thức uống phổ biến của nhiều người trên thế giới nên mức độ thông dụng của từ cà phê trong tiếng Nhật rất nhiều.

Một số mẫu hội thoại tiếng Nhật thường gặp trong quán cà phê:

Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách?

いらっしゃいませ!何か手伝いましょうか. Irasshaimase! Nanika tetsudaimashou ka?

Cà phê trong tiếng Nhật, SGVTôi muốn uống cafe, vui lòng cho tôi xem thực đơn.

コーヒーを飲みたいですが、メニューを見せてください. Kōhī o nomitaidesuga, menyū o misetekudasai.

 Vâng, đây ạ.

はい、どうぞ. Hai, dōzo.

Cho tôi một cốc cafe sữa đá và một cốc cam ép nhé!

ミルクコーヒーとオレンジ・ジュースをください!Mirukukōhī to orenji jūsu o kudasai!

Vâng, quý khách có cần thêm gì nữa không ạ?

はい。他に何 かいかがでしょうか. Hai. Hoka ni nani ka ikagadeshou ka?

Cafe cho tôi nhiều đá chút nhé, còn cốc nước cam ít đá thôi.

ミルクコーヒーにはもっと氷を入れてください!でも、オレンジ・ジュースには少しだけ入れてもいいです.

Mirukukōhī ni wa motto kōri o iretekudasai! Demo, orenji jūsu ni wa sukoshi dake irete mo īdesu.

Vâng thưa quý khách. Xin quý khách đợi vài phút tôi sẽ mang đồ uống ra ạ.

はい。かしこまりました。少々お待ちください. Hai. Kashikomarimashita. Shōshōomachikudasai.

Cám ơn bạn.

ありがとうございます. arigatou gozaimasu.

Bài viết cà phê trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm