Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Cá mú tiếng Hàn là 하타 (hatha). Cá mú hay còn gọi là cá song là tên gọi chỉ chung về các loài cá của bất kỳ một số các chi cá của phân họ Epinephelinae. Từ vựng tiếng Hàn về tên các loài cá.

Cá mú tiếng Hàn là 하타 (hatha). Cá mú hay còn gọi là cá song là tên gọi chỉ chung về các loài cá của bất kỳ một số các chi cá của phân họ Epinephelinae thuộc họ cá mú, trong bộ các vược, tuy nhiên không phải tất cả các loài cá trong họ cá mú đều được gọi là cá mú vì họ này cũng bao gồm các loại cá vược biển.

Từ vựng tiếng Hàn về tên các loài cá.

생선, 물고기 (saengseon, mulgogi): Cá.

정어리: Cá mòi.

메기류의 물고기 (megiryueui mulgogi): Cá trê, cá tra.

등목어 (teungmokeo): Cá rô.

Cá mú tiếng Hàn là gì

망둥이 (mangtongi): Cá bống.

병어 (byeongeo): Cá chim.

숭어 (songeo): Cá đối.

삼치 (samchi): Cá thu.

청어 (cheongeo): Cá trích.

전갱이 (jeongaengi): Cá nục.

전갱이 소녀 (jeongaengi sonyeo): Cá nục gai.

가다랭이 (gataraengi): Cá ngừ đại dương.

창꼬지 (changkkoji): Cá mối.

꽁치 (kkongchi): Cá biển mỏ dài , cá thu đao.

뱅어 (baengeo): Cá trắng nhỏ, cá cơm nhỏ.

농어류 (nongeoryu): Cá hanh.

긴가메 (gingame): Cá nục trắng.

말쥐치 (maljuychi): Cá Bò.

갯장어 (gaesjangeo): Cá lạt vằng.

다랑어 (tarangeo): Cá ngừ.

붉돔 (bulktom): Cá hồng.

연어 (yeoneo): Cá hồi.

잉어 (ingeo): Cá chép.

가오리 (gaori): Cá đuối.

멸치 (myeolchi): Cá cơm.

조기 (jogi): Cá đù.

Bài viết cá mú tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *