Home » Ca làm việc tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-01 06:18:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ca làm việc tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/08/2020)
           
Ca làm việc tiếng Nhật là シフト, phiên âm là shifuto. Ca làm việc là khoảng thời gian làm việc của người lao động được phân chia theo thời gian phù hợp và bao gồm thời gian nghỉ ngơi.

Ca làm việc tiếng Nhật là shifuto (シフト). Ca làm việc được hiểu là khoảng thời gian của người lao động được nhận nhiệm vụ cho đến khi bàn giao nhiệm vụ cho người khác, bao gồm thời gian làm việc và thời gian nghỉ giữa giờ.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến làm việc.

Shigoto (しごと): Công việc.

Shuushoku (しゅうしょく): Làm việc.

Rinbankinmunitsuku (りんばんきんむにつく): Làm việc theo ca.ca làm việc tiếng Nhật là gì

Nitsukin (につきん): Ca làm việc ban ngày.

Arubaito (アルバイト): Việc làm thêm.

Hatarakikata (はたらきかた): Cách làm việc.

Yakin (やきん): Làm đêm.

Tenshoku (てんしょく): Chuyển công việc.

Taishoku (たいしょく): Nghỉ việc.

Tenkin (てんきん): Chuyển việc.

Fukugyo (ふくぎょ): Nghề phụ.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến làm việc.

自分の仕事は自分でやる。

Jibun no shikoto wa jibundeyaru.

Công việc của mình mình làm.

新しい仕事を移動することも非常に難しいです。

Atarashii shigoto o idosurukoto mo hijou ni muzukashii desu.

Chuyển công việc mới cũng vất vả lắm.

作業シフトは時間で分割されます。

Sagyou shifuto wa jikan de bunkatsusaremasu.

Ca làm việc được chia theo thời gian.

Bài viết ca làm việc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm