| Yêu và sống
Buồn tiếng Nhật là gì
Buồn tiếng Nhật là 寂しい (さびしい, sabishii).
Từ chỉ trạng thái buồn trong tiếng Nhật:
さみしい (samishī): Buồn, cô đơn (biến âm của さびしい).
痛ましい (いたましい, itamashī): Buồn, đáng tiếc.
悲しい (かなしい, kanashī): Buồn, đau khổ.
センチ (senchi): Buồn, gây xúc động.
センチメンタル (senchimentaru): Buồn, làm rơi nước mắt.
悔やむ (くやむ, kuyamu): Đau buồn, tiếc nuối, ân hận.
詰らない (つまらない, tsumaranai): Buồn chán.
Những tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật:
楽しい (たのしい, tanoshī): Vui.
面白い (おもしろい, omoshiroi): Thú vị.
好き (すき, suki): Thích.
嫌い (きらい, kirai): Ghét.
嫌 (いや, iya): Ghét, khó chịu.
痛い (いたい, itai): Đau.
怖い (こわい, kowai): Sợ.
恥ずかしい (はずかしい, hazukashī): Ngại ngùng, xấu hổ.
がっかり (gakkari): Thất vọng.
心配 (しんぱい, shinpai): Lo lắng.
Bài viết buồn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn