| Yêu và sống
Buồn tiếng Anh là gì
Buồn tiếng Anh là sad, phiên âm là sæd. Buồn là từ dùng để chỉ tâm trạng tiêu cực không vui của người đang gặp điều đau thương hoặc không được như ý.
Buồn chán là trạng thái tâm lý bình thường của mọi người. Nỗi buồn xuất hiện khi người ta gặp những sự kiện không như ý, chẳng hạn như khó khăn, thất vọng, mất mát. Tuy nhiên, nếu trạng thái này kéo dài liên tục, rất dễ dẫn đến trầm cảm.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến buồn.
Depressed /dɪˈprɛst/: Rất buồn.
Anxious /'aeŋkʃəs/: Tức giận.
Bored /bɔːd/: Chán.
Disappointed /dɪsəˈpɔɪntɪd/: Thất vọng.
Frustrated /frʌsˈtreɪtɪd/: Tuyệt vọng.
Negative /ˈnɛgətɪv/: Tiêu cực, bi quan.
Terrified /ˈtɛrɪfaɪd/: Rất sợ hãi.
Hurt /h3:t/: Tổn thương.
Emotional /ɪˈməʊʃənl/: Dễ bị xúc động.
Stress /strɛs/: Mệt mỏi.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến buồn.
I’m sad.
Tôi buồn.
i’m very sad because i failed the exam.
Tôi rất buồn vì tôi trượt bài kiểm tra.
She feels hurt because of his betray.
Cô ấy cảm thấy tổn thương vì sự phản bội của anh ấy.
I’m tired of studying too much.
Tôi mệt mỏi vì phải học quá nhiều.
Ella’s cat has just been death. She is very sad.
Con mèo của Ella vừa mới chết. Cô ấy rất buồn.
Bài viết buồn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn