Home » Bữa ăn sáng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-03 14:25:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bữa ăn sáng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 13/07/2020)
           
Bữa ăn sáng tiếng Hàn là 아침식사 (achimsiksa), một bữa ăn rất quan trọng cung cấp nhiều năng lượng tích cực và đảm bảo sức khỏe để làm việc và học tập tốt. Một số từ vựng tiếng Hàn về món ăn sáng.

Bữa ăn sáng tiếng Hàn là 아침식사 (achimsiksa), đây là một bữa ăn rất quan trọng để mọi người bắt đầu ngày mới, giúp làm đầy chiếc bụng đói sau một giấc ngủ dài.

Bàn ăn sáng của người Hàn Quốc không mấy khác biệt với những bữa ăn khác trong ngày, tuy nhiên các món ăn kèm theo sẽ ít hơn bữa chính.

Ở một gia đình Hàn Quốc truyền thống, một bữa sáng thường gồm sáu món, bao gồm một số loại canh, cơm và những món ăn phụ.

Ở mỗi gia đình sẽ lựa chọn những món ăn phụ khác nhau phù hợp với khẩu vị của mỗi thành viên.SGV, Bữa ăn sáng tiếng Hàn là gì

Có lẽ một bàn cơm với nhiều món vào bữa sáng ở Hàn Quốc sẽ khá xa lạ với người nước ngoài khi có cơ hội đến đây du lịch và trải nghiệm.

Vì thông thường, người nước ngoài chỉ ăn những món đơn giản vào buổi sáng như bánh mì ốp la, ngũ cốc, sữa tươi.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bữa ăn sáng.

밥 (bap): Cơm.

김치 (kimchi): Kim chi.

꼬리곰탕 (kkorikomthang): Canh xương đuôi bò.

동그랑땡 (dongkeurangttaeng): Thịt viên chiên.

오징어무침 (ohjingomuchim): Mực rim.

미역국 (miyeokguk): Canh rong biển.

생선구이 (saengsongui): Cá thu nướng.

멸치볶음 (myulchibokkeum): Cá cơm chiên.

보리밥 (boribap): Cơm lúa mạch.

설렁탕 (seolreongthang): Canh bò hầm.

보리차 (boricha): Trà lúa mạch.

Bài viết bữa ăn sáng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm