Home » Biển xanh tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 13:10:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biển xanh tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 21/07/2020)
           
Biển xanh tiếng Nhật là aoi umi (青い海). Biển xanh, trong vắt tạo cho du khách cảm giác thoải mái, mát mẻ. Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề biển.

Biển xanh tiếng Nhật là aoi umi (青い海). Biển từ lâu đã trở thành địa điểm du lịch lý tưởng của nhiều người. Không chỉ được hòa mình vào làn nước trong vắt, du khách còn được cảm nhận không khí thoải mái, mát mẻ khi được nhìn ngắm biển xanh.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề biển.

Umi (海): Biển.

Umibe bīchi (海辺 ビーチ): Bãi biển.SGV, biển xanh tiếng Nhật là gì

Suna (砂): Cát.

Shima (島): Đảo.

Oki (沖): Khơi.

Kaiyō (海洋): Hải dương.

Taiyō (大洋): Đại dương.

Nami (波): Sóng.

Kaitei (海底): Đáy biển.

Kaimen (海面): Mặt biển.

Hisho-chi (避暑地): Khu nghỉ mát.

Sunaaso (砂遊): Chơi đùa trên cát.

Kaiyō ikimonogaku (海洋生物学): Sinh vật biển.

Kaiyō osen (海洋汚染): Ô nhiễm biển.

Hamazutai ni (浜伝いに): Dọc theo bờ biển.

Tsunami (津波): Sóng biển.

Kaiyōseikikō (海洋性気候): Khí hậu biển.

Ōnami (大波): Sóng lớn.

Enkai (沿海): Duyên hải.

Bài viết biển xanh tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm