| Yêu và sống
Biển xanh tiếng Nhật là gì
Biển xanh tiếng Nhật là aoi umi (青い海). Biển từ lâu đã trở thành địa điểm du lịch lý tưởng của nhiều người. Không chỉ được hòa mình vào làn nước trong vắt, du khách còn được cảm nhận không khí thoải mái, mát mẻ khi được nhìn ngắm biển xanh.
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề biển.
Umi (海): Biển.
Umibe bīchi (海辺 ビーチ): Bãi biển.
Suna (砂): Cát.
Shima (島): Đảo.
Oki (沖): Khơi.
Kaiyō (海洋): Hải dương.
Taiyō (大洋): Đại dương.
Nami (波): Sóng.
Kaitei (海底): Đáy biển.
Kaimen (海面): Mặt biển.
Hisho-chi (避暑地): Khu nghỉ mát.
Sunaaso (砂遊): Chơi đùa trên cát.
Kaiyō ikimonogaku (海洋生物学): Sinh vật biển.
Kaiyō osen (海洋汚染): Ô nhiễm biển.
Hamazutai ni (浜伝いに): Dọc theo bờ biển.
Tsunami (津波): Sóng biển.
Kaiyōseikikō (海洋性気候): Khí hậu biển.
Ōnami (大波): Sóng lớn.
Enkai (沿海): Duyên hải.
Bài viết biển xanh tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn