| Yêu và sống
Biển tiếng Nhật là gì
Biển tiếng Nhật là umi (海、うみ). Biển là hệ thống kết nối của tất cả các vùng chứa nước của Trái Đất, là nơi thu hút nhiều du khách đến vào mùa hè bởi sự mát mẻ mà biển mang lại.
Một số mẫu câu về biển bằng tiếng Nhật.
この夏は海の近くの別荘で休暇を過ごす予定です。
Kono natsu wa umi no chikaku no bessō de kyūka o sugosu yoteidesu.
Mùa hè này tôi dự định nghỉ tại một villa gần biển.
Umi wa chihyō no yaku 4 bunno 3 o ōtte imasu.
Biển bao phủ khoảng 3 phần tư bề mặt trái đất.
ミラさんの家は海の近くです。
Mirasan no ie wa umi no chikaku desu.
Nhà của chị Mira thì gần biển.
Từ vựng tiếng Nhật về biển.
海辺 (umibe): Bãi biển.
砂 (suna): Cát.
島 (shima): Đảo.
波 (nami): Sóng.
港湾 (kōwan): Cảng biển.
灯台 (tōdai): Ngọn hải đăng.
船 (fune): Tàu.
帆船 (hansen): Thuyền buồm.
湾 (wan): Vịnh.
海岸 (kaigan): Bờ biển.
Bài viết biển tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn