Home » Tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh
Today: 2024-04-17 01:46:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 10/08/2020)
           
Tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh là the departments in the hospital by. Mỗi khoa phòng bệnh viện đều có một chức năng khác nhau. Từ vựng tiếng Anh về các phòng khoa trong bệnh viện.

Tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh là the departments in the hospital by. Gồm những khoa khám và điều trị cho bệnh nhân như tim mạch tổng quát, nội soi, nội tiết, hô hấp, cấp cứu tổng hợp. Một bệnh viện phải có đa dạng và đầy đủ các khoa để tiếp nhận bệnh một cách chu đáo nhất.

Chức năng các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh.

Internal medicine is a key department, related to many specialties in the hospital, the department must be located in the hospital center, convenient for resuscitation, first aid, and paraclinical tests.sgv, tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh

Khoa nội là khoa trọng điểm, có liên quan đến nhiều chuyên khoa trong bệnh viện, khoa phải được bố trí ở trung tâm bệnh viện, thuận tiện cho công tác hồi sức cấp cứu người bệnh, làm các xét nghiệm cận lâm sàng.

The department of orthopedics and I and II specialists are capable of performing a variety of transgression techniques, dealing with complex wounds, bone combination surgery, and carpal tunnel syndrome surgery.

Khoa chấn thương chỉnh hình đội ngũ bác sĩ chuyên khoa I và II có khả năng thực hiện nhiều kỹ thuật vượt tuyến, xử lý các vết thương phức tạp, phẫu thuật kết hợp xương, phẫu thuật hội chứng ống cổ tay.

Từ vựng tiếng Anh về các khoa trong bệnh viện.

Allergy /ˈæl.ə.dʒi/: Dị ứng học.

Cardiology /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/: Khoa tim.

Dermatology /ˌdɜːməˈtɒl.ə.dʒi/: Chuyên khoa da liễu.

Dietetics /daɪəˈtet.ɪks/: Khoa dinh dưỡng.

Diagnostic imaging department /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ sɪs ɪˈmɪdʒ.ɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/: Khoa chẩn đoán hình ảnh y học.

Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/: Khoa nội tiết.

Gynecology /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/: Phụ khoa.

Gastroenterology /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/: Khoa tiêu hoá.

Geriatrics /ˌdʒer.iˈæt.rɪks/: Lão khoa.

Haematology /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/: Khoa huyết học.

Internal medicine /ɪnˈtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/: Nội khoa.

Inpatient department /ˈɪnpeɪʃnt dɪˈpɑːt.mənt/: Khoa bệnh nhân nội trú.

Nephrology /nɪˈfrɒl.ə.dʒi/: Thận học.

Neurology /njʊəˈrɒl.ə.dʒi/: Khoa thần kinh.

Oncology /ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/: Ung thư học.

Bài viết tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm