Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Bánh kem tên tiếng Trung là 蛋糕 /dàngāo/ là các loại bánh ngon và được trang trí đẹp mắt. Bánh kem có ý nghĩa quan trọng trong những dịp đặc biệt như sinh nhật, cưới hỏi.

Bánh kem tên tiếng Trung là 蛋糕 /dàngāo/ là các loại bánh ngon và được trang trí đẹp mắt. Bánh kem có ý nghĩa quan trọng trong những dịp đặc biệt như sinh nhật, cưới hỏi.

Một số từ vựng tiếng Trung về bánh kem:

夹层蛋糕 /jiācéng dàngāo/: Bánh kem tầng.

栗子蛋糕 /lìzǐ dàngāo/: Bánh kem nhân hạt dẻ.

冰淇淋蛋糕 /bīngqílín dàngāo/: Bánh kem có kem.

Bánh kem tiếng Trung là gì

蛋糕 /dàngāo/: Bánh kem.     

果仁蛋糕 /guǒ rén dàngāo/: Bánh kem hạnh nhân.

水果蛋糕 /shuǐguǒ dàngāo/: Bánh kem nhân trái cây.

树形蛋糕 /shù xíng dàngāo/: Bánh kem hình cây.

甜 /tían/: Ngọt.

马德拉蛋糕 /mǎ dé lā dàngāo/: Bánh kem Madeira.

咖啡蛋糕 /kāfēi dàngāo/: Bánh kem cafe.

Một số ví dụ tiếng Trung về bánh kem:

1/ 这个栗子蛋糕多少钱?

/Zhège lìzǐ dàngāo duōshǎo qián?/

Cái bánh kem nhân hạt dẻ này bao nhiêu tiền?

2/ 今天是我妈的生日,我要去买水果蛋糕送给妈妈。

/Jīntiān shì wǒ mā de shēngrì, wǒ yào qù mǎi shuǐguǒ dàngāo sòng gěi māmā./

Hôm nay là sinh nhật của mẹ tôi, tôi muốn mua bánh kem nhân trái cây tặng mẹ.

3/ 着咖啡蛋糕很好吃,你试试吧。

/Zhe kāfēi dàngāo hěn hào chī, nǐ shì shì ba./

Chiếc bánh kem cafe này ngon lắm, bạn thử đi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789 sunwin