| Yêu và sống
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR) | IELTS | TOEIC |
TOEFL ITP |
TOEFL CBT |
TOEFL IBT |
Cambridge English |
Khung 6 bậc |
C2 | 8.5 - 9.0 | 910+ | 600+ | 250+ | 100 |
200 - 230 (CPE) |
6 |
C1 | 7.0 - 8.0 |
850* (170 - 165) |
550 | 213 | 80 - 99 | 180 - dưới 200 (CAE) | 5 |
B2 | 5.5 - 6.5 |
600* (140 - 130) |
500 | 173 | 61 - 79 | 160 - dưới 180 (FCE) | 4 |
B1 | 4.0 - 5.0 |
450* (105 - 90) |
450 | 133 | 45 - 60 | 140 - dưới 160 (PET) | 3 |
A2 | 3.0 - 3.5 |
400* (70 - 50) |
400 | 96 | 40 | 120 - dưới 140 (KET) | 2 |
A1 | 1.0 - 2.5 |
255* (50 - 30) |
347 | 60 | 19 | 80- dưới 120 | 1 |
Trên đây là cách quy đổi các chứng chỉ tiếng anh mà bạn cần lưu ý. Hi vọng sẽ giúp ích bạn trong việc chọn chứng chỉ tiếng anh phù hợp với nhu cầu bản thân.
Bài viết bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Ngoại ngữ SGV thường xuyên khai giảng lớp tiếng Anh luyện thi TOEIC, IELST. Đăng ký học tại các địa chỉ thuộc hệ thống ngoại ngữ SGV. Liên hệ 0707 074 807 gặp thầy Tuấn, cô Mai để được tư vấn.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn