Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Bạn học cấp 2 tiếng Anh là secondary school classmate, phiên âm ˈsekəndri skuːl classmateˈklɑːsmeɪt, là bạn chung lớp, cùng trường. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về bạn học cấp 2.

Bạn học cấp 2 tiếng Anh là secondary school classmate, phiên âm /ˈsekəndri skuːl classmateˈklɑːsmeɪt/, là bạn học chung hoặc quen biết nhau thời trung học cơ sở. 

Bạn học là người có thể giúp ta về những khó khăn trong học tập và chia sẻ chuyện buồn vui trong cuộc sống.

Từ vựng tiếng Anh về bạn học cấp 2.

Bạn học cấp 2 tiếng Anh là gì

Mutual friend /ˈmjuː.tʃu.əl frend/: Người bạn chung.

Mate /meit/: Bạn.

Chum /tʃam/: Bạn thân, người chung phòng.

Buddy /ˈbadi/: Bạn thân, anh bạn.

Close friend /kləus frend/: Người bạn tốt.

Best friend /best frend/: Bạn thân nhất.

New friend /njuː frend/: Bạn mới.

Ally /ˈælaɪ;/: Bạn đồng minh.

Companion /kəmˈpæn.jən/: Bạn đồng hành, bầu bạn.

Pen-friend /pen frend/: Bạn qua thư.

Make friend /meik frend/: Kết bạn.

Trust /trast/: Lòng tin, sự tin tưởng.

Soulmate /ˈsəʊl.meɪt/: Bạn tâm giao, tri kỉ.

Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: Bạn cùng trường, bạn học.

Mẫu câu từ vựng Anh về bạn học cấp 2.

Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.

Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.

Some children have to move to othe school, thus moving away from schoolmates and friends.

Một số trẻ phải chuyển đến trường khác, do đó phải rời xa bạn học và bạn bè.

I am just an old secodary school classmate.

Tôi chỉ là một bạn học cấp hai cũ.

This is Aranya, his secondary school classmate.

Đây là Aranya, bạn cùng lớp thời trung học.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789