Home » Áo thun có cổ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-20 18:38:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Áo thun có cổ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/07/2022)
           
Áo thun có cổ trong tiếng Trung là T恤衫 /xùshān/, áo thun có cổ là trang phục từ chất liệu vải thun nhưng có phần cổ áo may giống áo sơ mi rất lịch sự, trước cổ áo có gắn 2-3 nút áo.

Áo thun có cổ trong tiếng Trung là T 恤衫/xùshān/, áo thun có cổ là trang phục có tay ngắn được bo viền rất đẹp. Có thể sử dụng thay thế áo sơ mi, đến những trang trọng điểm, hội nghị, đám tiệc.

Một số từ vựng về áo thun có cổ trong tiếng Trung:

运动 上衣 /yùndòng shàngyī/: Áo thể thao.

大衣 /dàyī/: Áo bành tô.

卡 曲 衫 /kǎ qǔ shān/: Áo choàng.

风衣 /fēngyī/: Áo gió.

蝙蝠衫 /biānfú shān/: Áo kiểu cánh dơi.

内衣 /nèiyī/: Áo lót.

斗篷 /dǒu péng/: Áo tơi.

蝴蝶衫 /hú dié shān/: Áo kiểu cánh bướm.

旗袍 /qí páo/: Sườn xám.

短袖衬衫 /duǎnxiù chèn shān/: Áo sơmi tay ngắn.

茄克衫 /jiākè shān/: Áo jacket.

Một số ví dụ về áo thun có cổ  trong tiếng Trung:

1.中国的传统服装是旗袍。

/zhōng guó de chuán tǒng fú zhuāng shì qí páo./

Trang phục truyền thống của Trung Quốc là sườn xám.

2.哪里卖漂亮的茄克衫 ?我想买。

/nǎ li mài piào liang de qié kè shān? wǒ xiǎng mǎi./

Ở đâu có bán áo jaket đẹp? Tôi muốn mua.

3.你穿运动上衣看起来很漂亮。

/nǐ chuān yùn dòng shàng yī kàn qǐ lái hěn piào liang./

Bạn mặc áo thể thao trông rất đẹp.

Nội dung bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Áo thun có cổ  bằng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm