Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Sổ hộ khẩu tiếng Anh là Household Book. Sổ hộ khẩu còn được gọi là sổ hộ tịch. Sổ hộ khẩu là một phương pháp quản lý dân số chủ yếu dựa vào hộ gia đình.

Sổ hộ khẩu dịch sang tiếng Anh còn được định nghĩa bằng các cụm từ như:

Household Registration Book.

Family Register.

Family Record Book.

Household Registration Of Family.

Number of Inhabitants.

Sổ hộ khẩu tiếng Anh là gì

Sổ hộ khẩu là sổ được dùng để xác định nơi cư trú của các các nhân, thực hiện quyền chuyển nhượng, mua bán và sở hữu đất.

Sổ hộ khẩu là giấy tờ pháp lý để đăng ký thường trú, tạm trú, chuyển tách hộ khẩu, cấp đổi sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, chứng minh thư, thẻ căn cước, xin Visa và đăng ký kết hôn.

Ví dụ về sổ hộ khẩu trong tiếng Anh:

He said that he found this information in household book.

Ông ta nói rằng ông ta đã tìm thấy thông tin này trong sổ hộ khẩu.

Did you receive your household registration book?

Bạn đã nhận được sổ hộ khẩu chưa?

Please be sure, as I still have to submit my household registration book by Monday.

Xin hãy chắc chắn, vì tôi còn phải nộp cuốn sổ hộ khẩu vào thứ Hai

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *