Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Đồ uống trong tiếng Nhật là nomimono (飲み物, のみもの), là một loại chất lỏng được chế biến để con người có thể tiêu thụ, có tác dụng giải nhiệt và giải khát. Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.

Đồ uống trong tiếng Nhật là nomimono (飲み物).

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.

Mizu (水, みず): Nước.

Đồ uống trong tiếng Nhật

Oyu (お 湯, おゆ): Nước nóng.

Atatakai mizu (温かい水, あたたかいみず): Nước ấm.

Tsumetai mizu (冷たい水, つめたいみず): Nước lạnh.

Kohi (コーヒー): Cà phê.

Ocha (お茶, おちゃ): Trà xanh.

Matcha (抹茶,  まっちゃ): Trà xanh dạng bột.

Koucha (紅茶, こうちゃ): Trà đen.

Uroncha (烏龍茶, ウーロンちゃ): Trà ô long.

Kokoa (ココア): Cacao.

Gyuunyuu (牛乳, ぎゅうにゅう): Sữa bò.

Miruku (ミルク): Sữa.

Jusu (ジュース): Nước ép.

Orenji jusu (オレンジジュース): Nước cam ép.

Kora (コーラ): Cola.

Osake (お酒, おさけ): Rượu.

Nihonshu (日本 酒, にほんしゅ): Rượu Nhật (rượu Sake).

Wain (ワイン): Rượu tây.

Uisuki (ウイスキー): Whiskey.

Shanpan (シャンパン): Rượu sâm banh.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789