Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Khí argon tiếng Trung là 氩气 (yà qì), là loại khí chỉ chiếm 0,934% bầu khí quyển, điều này làm cho argon trở thành khí hiếm phổ biến nhất trên Trái Đất và nó nặng gấp 1,5 lần không khí.

Khí argon tiếng Trung là 氩气 (yà qì), là loại khí không màu, không mùi, không vị và không độc. Trong hóa học, argon là một nguyên tố hóa học nằm trong bảng tuần hoàn hóa học, ký hiệu là Ar. Có số nguyên tử khối là 18. Trong đời sống, argon là một chất khí được sử dụng nhiều trong lĩnh vực công nghiệp.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến khí argon.

氧气 /yǎng qì/: Khí oxi.

Khí argon tiếng Trung là gì

氢 气 /qīng qì/: Khí hiđro.

氮气 /dàn qì/: Khí nitơ. 

氦气 /hài qì/: Khí heli.

氟气 /fú qì/: Khí flo.

氯气 /lǜqì/: Khí clo.

氖气 /nǎi qì/: Khí neon.

氙气 /xiānqì/: Khí xenon.

甲烷 /jiǎwán/: Khí metan.

二氧化碳气体 /èryǎnghuàtàn qìtǐ/: Khí cacbon đioxit.

戊烷 /wù wán/: Pentan.

丁烷 /dīng wán/: Butan.

乙烷 /yǐ wán/: Etan.

硫磺 /liúhuáng/: Lưu huỳnh.

汞 /gǒng/: Thủy ngân.

Bài viết khí argon tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789