Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Thèm ăn tiếng Trung là Shíyù (食欲), là mong muốn được ăn món gì đó mà đôi khi không liên quan đến cơn đói cụ thể nào. Một số từ vựng liên quan đến sự thèm ăn trong tiếng Trung.

Thèm ăn từ vựng Trung là Shíyù (食欲).

Từ trái nghĩa với thèm ăn trong từ vựng Trung:

Shíyù bùzhèn (食欲不振): Chán ăn.

Thèm ăn tiếng Trung là gì

Một số từ vựng liên quan đến sự thèm ăn trong từ vựng Trung:

Hǎochī (好吃): Ngon miệng.

È (饿): Đói

Chī duō (吃多): Ăn nhiều.

Bù nì (不腻): Không ngán.

Chī guāng (吃光): Ăn sạch sẽ.

Xiāoyè (消夜): Ăn khuya.

Féipàng (肥胖): Béo phì.

Tǐzhòng (体重): Cân nặng.

Zēng chòng (增重): Tăng cân.

Jiǎnféi (减肥): Giảm cân.

Jiéshí (节食): Ăn kiêng.

Wèidào (味道): Mùi vị.

Kěkǒu (可口): Hợp khẩu vị.

Wèikǒu (胃口): Hợp khẩu vị, ngon. 

Měiwèi (美味): Mỹ vị.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *