Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là 手机配件 (Shǒujī pèijiàn), phụ kiện điện thoại đảm nhiệm vai trò bổ trợ chức năng cho điện thoại, thông thường nó tăng cường các tính năng của điện thoại.
Một số từ vựng về phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung:
电话卡 /Diànhuàkǎ/: Sim điện thoại.
Vỏ điện thoại di động/Shǒujī tào/: sơn nền.
充值卡 /Chōngzhí kǎ/: Thẻ cào điện thoại.
充电器 /Chōngdiàn qì/: Bộ sạc.
充电线 /Chōngdiàn xiàn/: Dây sạc.
备用充电器 /Bèiyòng chōngdiàn qì/: Sạc dự phòng.
Headphones/Earphones/: Tai nghe .
Thẻ nhớ/Nèicún kǎ/: Thẻ nhớ.
Phim bảo vệ
电池 /Diànchí/: Pin điện thoại.
Một số ví dụ về phụ kiện điện thoại trong từ vựng Trung:
1. Một cặp tai nghe có giá bao nhiêu?
/Từ "duōshǎo" có nghĩa là gì?/
Một cặp tai nghe bao nhiêu tiền?
2. Tôi muốn mua phụ kiện điện thoại di động.
/Wǒ xiǎng mǎi Shǒujī pèijiàn./
Tôi muốn mua phụ kiện điện thoại.
3. Chiếc ốp lưng điện thoại này đẹp quá, bạn mua nó ở đâu vậy?
/Zhège shǒujī tào hǎo piàoliang, nǎlǐ mǎi de?/
Ốp lưng này đẹp quá bạn mua ở đâu vậy?
Nội dung bài viết trên được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV