Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Từ vựng tiếng Nhật văn phòng phẩm như izeru (イーゼル) giá vẽ, kokuban (黒板) bảng đen, denpyo (伝票) hóa đơn, mozoshi (模造紙) giấy cuộn lớn. Một số từ vựng tiếng Nhật văn phòng phẩm thông dụng khác.

Một số từ vựng Nhật văn phòng phẩm thường dùng:

液状のり ekijonori: Keo dán.

鉛筆 empitsu: Bút chì.

カッター katta: Dao rọc giấy.

画鋲 gapyo: Đinh gim.

画用紙 goyoshi: Giấy vẽ.

クリップ kurippu: Kẹp giấy.

Từ vựng tiếng Nhật văn phòng phẩm

くれよん kureyon: Bút sáp màu.

消しゴム keshigomu: Cục tẩy.

修正ペン shuseipen: Bút xóa.

セロハンテープ serohantepu: Băng dính trong.

チョーク choku: Phấn viết.

バインダー bainda: Bìa kẹp giấy.

封筒 futo: Phong bì.

筆ペン fudepen: Bút lông.

ペンケース penkesu: Hộp bút.

方眼紙 hoganshi: Giấy kẻ ô li.

ホッチキス hokchikisu: Dập ghim.

マグネット magunetto: Nam châm.

メモ memo: Sổ ghi nhớ.

ラベル raberu: Nhãn dán.

両面テープ ryomentepu: Băng dính 2 mặt.

レポート用紙 repotoyoshi: Giấy viết báo cáo.

ホワイトボード hawaitopodo: Bảng trắng.

はさみ hasami: Cái kéo.

手帳 techo: Sổ tay.

ボールペン porupen: Bút bi.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/