Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Cá mú tiếng Nhật là guruupaa (グルーパー). Cá mú là một loại thủy sản mang giá trị rất cao. Thịt cá mú màu trắng, dai ngon, có vị ngọt thanh và mùi thơm đặc biệt.

Cá mú tiếng Nhật là guruupaa (グルーパー).

Câu ví dụ về từ guruupaa (グルーパー).

グルーパーを食べるのが大好き。
Cá mú tiếng Nhật là gì

Guruupaa o taberuno ga daisuki.

Tôi rất thích ăn cá mú.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá:

Hirame (ヒラメ): Cá bơn.

Arigeetaa (アリゲーター): Cá sấu.

Saguro (マグロ): Cá ngừ.

Suneekuheddo (スネークヘッド): Cá lóc.

Nishin (ニシン): Cá trích.

AnsobiI (アンソヴィー): Cá cơm.

Iruka (イルカ): Cá heo.

Sa-mon (サーモン): Cá hồi.

Pafu (パフ): Cá nóc.

Same (鮫): Cá mập.

Koi (鯉): Cá chép.

Tai (鯛): Cá tráp.

Masu (マス): Cá hồi.

Mekajiki (メカジキ): Cá kiếm.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/