| Yêu và sống
Yêu thầm tiếng Hàn là gì
Yêu thầm tiếng Hàn là 몰래 사랑하다 (mollae salanghada). Yêu thầm là cảm giác theo đuổi người mình thích, mặc dù biết trước điều đó không đem lại kết quả mong muốn.
Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu.
사랑 (salang): Tình yêu.
짝사랑 (jjagsalang): Tình đơn phương.
운명 (unmyeong): Vận mệnh.
인연 (inyeon): Nhân duyên.
데이트하다 (deiteuhada): Hẹn hò.
첫사랑 (cheossalang): Tình đầu.
끝사랑 (kkeutsalang): Tình cuối.
옛사랑 (yessalang): Tình xưa.
애인 (aein): Người yêu.
키스 (kiseo): Nụ hôn.
설레다 (seolleda): Rung động.
연애편지 (yeonaepyeonji): Thư tình.
강짜를 부리다 (ganggialeul bulida): Ghen.
진실한 사랑 (jinsilhan salang): Tình yêu chung thủy.
진정한 사랑 (jinjeonhan salang): Tình yêu chân chính.
사랑을 고백하다 (salangeul gobaeghada): Thổ lộ tình yêu.
Bài viết yêu thầm tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn